Thư viện thành phố Phú Quốc
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
59 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. ĐẶNG THỌ
     Triệu phú miền rừng / Đặng Thọ, Quang Trung, Ngọc Châu.. .- H. : Văn hoá dân tộc , 1999 .- 43tr : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số mô hình, điển hình nông dân sản xuất giỏi trong toàn quốc như: ông Hoàng Văn Cựu ở Thái Nguyên, Hà Băng ở Khánh Hoà, anh Trần Ngọc Sơn ở Phú Thọ
/ 7.200đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Sản xuất|  4. Điển hình|  5. Kinh tế nông nghiệp|  6. Nông dân|
   I. Hiến Chương.   II. Ngọc Châu.   III. Quang Trung.   IV. Đăng Du.
   XXX TR309P 1999
    ĐKCB: VV.007041 (Sẵn sàng)  
2. 100 bài tập rèn luyện trí thông minh số : Thời đại . T.1 / Minh Khanh .- 144 tr.

   XXX 100BT
    ĐKCB: VV.002319 (Sẵn sàng)  
3. VƯƠNG DĨNH
     Ông thiện ông ác : Một nửa là thánh một nửa là quỷ / Vương Dĩnh ; Dương Quốc Anh, Trần Hữu Nghĩa dịch .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2004 .- 307tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Nhằm giáo dục và khuyên răn người đời hướng về cái thiện để mang lại lợi ích, niềm vui rất lớn cho bản thân mình, niềm vui đó kéo dài sự sống của họ, chưa biết chừng còn mang lại quả thiện hạnh phúc cho con cháu đời sau
/ 37000VND

  1. Triết lý.  2. Triết lý sống.  3. Ý thức xã hội.
   I. Dương Quốc Anh.   II. Trần Hữu Nghĩa dịch.
   XXX Ô455T 2004
    ĐKCB: VV.002143 (Sẵn sàng)  
4. LINDGREN, TORGNY
     Nàng Bethsabee : Tiểu thuyết / Torgny Lindgren ; Phan cự Đệ, Nam Trường Anh dịch .- H. : Văn học , 2001 .- 341tr ; 19cm
   Dịch theo bản tiếng Pháp
/ 32000đ

  1. [Tiểu thuyết]  2. |Tiểu thuyết|  3. |Văn học hiện đại|  4. Thuủ Điển|
   I. Phan cự Đệ.   II. Nam Trường Anh.
   XXX N106B 2001
    ĐKCB: VV.002088 (Sẵn sàng)  
5. VŨ QUANG MẠNH
     Hỏi đáp về tập tính động vật : M144VQ / Trịnh Mạnh Quang .- Tái bản lần thứ hai .- H. : Giáo dục , 2003 .- 136tr. minh họa ; 20 cm
  1. Tập tính động vật.
   I. Trịnh Nguyên giao.
   XXX H428Đ 2003
    ĐKCB: VV.002037 (Sẵn sàng)  
6. Đàn ông những điều cần biết: Cấu tạo, chức năng và sự chăm sóc / B.s.: Nguyễn Thị Thìn, Hoàng Giang, Ngọc Hà .- H. : Văn hóa thông tin , 2005 .- 392tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về cấu trúc cơ thể, hoạt động sống có liên quan trực tiếp tới sức khỏe người đàn ông
/ 45000đ

  1. Giải phẫu chức năng.  2. Nam giới.  3. Y học.
   XXX Đ105Ô 2005
    ĐKCB: VV.002090 (Sẵn sàng)  
7. ANTONIA VAN DER MEER
     Giúp điều trị dứt bệnh nhức đầu kinh niên .- H. : Thanh niên , 2011 .- 108tr. ; 19 cm
/ 40000đ

  1. Nhức đầu--Chẩn đoán.  2. Nhức đầu--Điều trị.
   XXX GI-521Đ 2011
    ĐKCB: VV.001972 (Sẵn sàng)  
8. TRUNG MIÊN
     Lời của bác là lời của đất nước / Hoàng Đức Hậu .- 116 : hình vẽ, bảng ; 19

   XXX L452C
    ĐKCB: VV.001744 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001745 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001746 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001747 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001748 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001749 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001750 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001751 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001752 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001753 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001754 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001755 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001756 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002011 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002012 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002013 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002014 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002015 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002016 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002017 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002018 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002019 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002020 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002021 (Sẵn sàng)  
9. THỤY AN
     Sách tự rèn luyện vợ chồng : 22 câu chuyện về hạnh phúc gia đình / Thụy An, Hoàng Dân .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 1995 .- 230tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những vấn đề tâm lý học về cuộc sống hạnh phúc, gia đình. Những xung đột và cách hoà giải mối quan hệ vợ chồng xét về mọi mặt
/ 7000đ

  1. [hạnh phúc gia đình]  2. |hạnh phúc gia đình|  3. |Tâm lý học|  4. gia đình|
   I. Hoàng Dân.
   XXX S102TR 1995
    ĐKCB: VV.001555 (Sẵn sàng)  
10. NÊXIN, AZIT
     Không hẳn như vậy : Tập truyện ngắn / Azit Nêxin; Thái Hà, Đức Mẫn, Ngọc Bằng dịch .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2006 .- 298tr ; 19cm
/ 33000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học hiện đại.  4. {Thổ Nhĩ Kỳ}
   I. Ngọc Bằng.   II. Đức Mẫn.   III. Thái Hà.
   XXX KH455H 2006
    ĐKCB: VV.001539 (Sẵn sàng)  
11. ĐỖ KIÊN CƯỜNG
     Huyền thoại và sự thật / Đỗ Kiên Cường .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 183tr. ; 21cm .- (Lý giải các hiện tượng dị thường)
  Tóm tắt: Nêu lên các hiện tượng dị thường: Huyền thoại hay sự thật, bí ẩn những vết thương kì lạ, bí ẩn thiên lôi...
/ 20000đ

  1. Hiện tượng.  2. Kiến thức khoa học.
   XXX H527TV 2006
    ĐKCB: VV.001501 (Sẵn sàng)  
12. JOHN GOTTMAN
     Nguyên nhân thất bại hoặc thành công của các cuộc hôn nhân : Phương cách có thể làm cho cuộc hôn nhân của bạn bền vững / John Gottman ; Khánh Vân dịch .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Thành phố Hồ Chí Minh , 2004 .- 351tr. ; 21cm
   Nguyên tác : Why marriages succeed or fail and how you can make yours last
  Tóm tắt: Các kiểu hôn nhân tốt đẹp, tan vỡ và không ổn định. Điều gì làm cho các cuộc hôn có hiệu quả. Bốn điểm chủ yếu để cải thiện đời sống hôn nhân của bạn. Nhận định về cuộc hôn nhân của bạn...
/ 36000đ

  1. Hôn nhân.  2. Hôn nhân và gia đình.
   I. Khánh Vân.
   XXX NG527N 2004
    ĐKCB: VV.001477 (Sẵn sàng)  
13. Những truyện ngắn hay của các tác giả dân tộc thiểu số (1995-2000) / Đăng Bảy tuyển chọn .- H. : Văn hóa dân tộc , 2001 .- 356tr. ; 19cm
/ 28000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Việt Nam.  4. Văn học hiện đại.
   XXX NH556TN 2001
    ĐKCB: VV.001136 (Sẵn sàng)  
14. LÊ NGUYỄN
     Xã hội Đại Việt qua bút ký của người nước ngoài / Lê Nguyễn .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Văn nghệ Tp.Hồ Chí Minh , 2004 .- 207tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Xã hội Việt Nam thế kỷ 17,18,19 : Đàng ngoài, trong, thương nhân, cuộc hôn nhân Pháp-Việt, đời sống cung đình triều Gia Long, chính sách ngoại giao, phong trào khởi nghĩa...
/ 28.000đ

  1. [Nhà Nguyễn]  2. |Nhà Nguyễn|  3. |Thế kỷ 17|  4. Thế kỷ 18|  5. Thời kỳ phong kiến|
   XXX X100H 2004
    ĐKCB: VV.001044 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN CÔNG NGHIỆP
     Thị trường chứng khoán trò chơi và những thủ pháp làm giàu / Nguyễn Công Nghiệp .- H : Thống kê , 2007 .- 168tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Phân tích, lý giải thị trường chứng là gì, luật chơi của nó như thế nào, những thủ đoạn làm giàu và số phận của những con bạc khát nước trong trò chơi này ra sao ?

  1. Thị trường chứng khoán.
   XXX TH300T 1994
    ĐKCB: VV.000878 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000877 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001297 (Sẵn sàng)  
16. Bộ sách bổ trợ kiến thức chìa khóa vàng : Vật lý học / Dương Quốc Anh dịch, Nguyễn Mộng Hưng hiệu đính .- H : Nxb. Lao động , 2008 .- 328tr.:minh họa ; 21cm
  1. Khoa học thường thức.
   I. Dương Quốc Anh.   II. Nguyễn Mộng Hưng.
   XXX B450S 1997
    ĐKCB: VV.000980 (Sẵn sàng)  
17. NANCY BALABAN, ED. D.
     Giáo dục trẻ em : Toàn tập kim chỉ nam trong hướng dẫn trẻ . T.1 / Ed. D. Nancy Balaban; Nguyễn Văn Khi dịch .- H. : Thanh Niên , 2002 .- 240tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Nghiên cứu cách thức trẻ em học, sự phát triển của ngôn ngữ,cách luyện đọc, viết, làm toán, chia sẽ văn chương.
/ 19.500đ

  1. [Giáo dục]  2. |Giáo dục|  3. |trẻ em|
   I. Nguyễn Văn Khi.
   XXX GI-108D 2002
    ĐKCB: VV.000950 (Sẵn sàng)  
18. VĂN SÍNH NGUYÊN
     Anh và Pháp : Câu chuyện địa lí phương tây / Văn Sính Nguyên ; Nguyễn Hồng Lân dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 194tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Địa lí tự nhiên, nhân văn, du lịch nước Anh, Pháp
/ 24500đ

  1. Nước Pháp.  2. Nước Anh.  3. Đại lí.
   I. Nguyễn Hồng Lân.
   XXX A107V 2004
    ĐKCB: VV.000650 (Sẵn sàng)  
19. Quy định mới về bán đấu giá công ty nhà nước .- H. : Chính trị quốc gia , 2006 .- 67tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm quyết định, thông tư về việc ban hành một số văn bản về quy chế bán đấu giá công ty nhà nước
/ 7000đ

  1. Bán đấu giá.  2. Doanh nghiệp nhà nước.  3. Pháp luật.  4. Qui chế.  5. {Việt Nam}
   XXX QU600ĐM 2006
    ĐKCB: VV.000491 (Sẵn sàng)  
20. LÊ VĂN NĂM
     60 câu hỏi và đáp dành cho người chăn nuôi gà công nghiệp / Lê Văn Năm, Nguyễn Thị Hương .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 123tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Kiến thức về chăn nuôi gà công nghiệp: giống, thức ăn, bệnh tật, nuôi, chăm sóc

  1. [Nông nghiệp]  2. |Nông nghiệp|  3. |gà công nghiệp|  4. chăn nuôi|
   I. Lê Văn Năm.   II. Nguyễn Thị Hương.
   XXX 60CH 1996
    ĐKCB: VV.000470 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»